STTChuyên ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216A00, A01, XDHB27.5Học bạ
2 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 7480102A00, A01, XDHB27.25Học bạ
3 Kỹ thuật xây dựng 7580205A00, A01, XDHB23.5CN: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Học bạ
4 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103A00, A01, D01, C02, XDHB27.5Học bạ
5 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401CB08, A01, D07, XDHB25.25Học bạ; Chương trình chất lượng cao
6 Kỹ thuật xây dựng 7580202A00, A01, XDHB21CN: Kỹ thuật xây dựng công trình thủy; Học bạ
7 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101A00, B00, A01, D07, XDHB24Học bạ
8 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 7620113A00, B00, B08, D07, XDHB21Học bạ
9 Luật 7380101HA00, D01, C00, D03, XDHB26.25Học bạ; Khu Hòa An
10 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207A00, A01, XDHB26.75Học bạ
11 Công nghệ chế biến thuỷ sản 7540105A00, B00, A01, D07, XDHB22.25Học bạ
12 Kinh tế 7850102A00, A01, D01, C02, XDHB22.5CN: Kinh tế tài nguyên thiên nhiên; Học bạ
13 Tài chính - Ngân hàng 7340201CA01, D01, D07, XDHB26.75Học bạ; Chương trình chất lượng cao
14 Công nghệ thực phẩm 7540101CA01, D07, D08, XDHB25.75Học bạ; Chương trình chất lượng cao
15 Nuôi trồng thuỷ sản 7620301TB08, A01, D07, XDHB21.5Học bạ; Chương trình chất lượng cao
16 Kỹ thuật xây dựng 7580201CA01, D01, D07, XDHB24.75Học bạ; Chương trình chất lượng cao
17 Công nghệ thông tin 7480201CA01, D01, D07, XDHB28Học bạ; Chương trình chất lượng cao
18 Kinh doanh quốc tế 7340120CA01, D01, D07, XDHB27.5Học bạ; Chương trình chất lượng cao
19 Công nghệ sinh học 7420201TB08, A01, D07, XDHB26.75Học bạ; Chương trình chất lượng cao
20 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114A00, A01, XDHB26.5Học bạ
21 Công nghệ sau thu hoạch 7540104A00, B00, A01, D07, XDHB22.75Học bạ
22 Kỹ thuật điện 7520201CA01, D01, D07, XDHB24.25Học bạ; Chương trình chất lượng cao
23 Kỹ thuật môi trường 7520320A00, B00, A01, D07, XDHB23.25Học bạ
24 Nuôi trồng thuỷ sản 7620301A00, B00, B08, D07, XDHB21Học bạ
25 Công nghệ thực phẩm 7540101A00, B00, A01, D07, XDHB27.5Học bạ
26 Kinh doanh nông nghiệp 7620114HA00, A01, D01, C02, XDHB18Học bạ; Khu Hòa An
27 Kỹ thuật vật liệu 7520309A00, B00, A01, D07, XDHB24.75Học bạ
28 Kinh doanh thương mại 7340121A00, A01, D01, C02, XDHB27.75Học bạ
29 Kỹ thuật phần mềm 7480103A00, A01, XDHB28.5Học bạ
30 Khoa học môi trường 7440301A00, B00, D07, A02, XDHB23Học bạ
31 Bệnh học thủy sản 7620302A00, B00, B08, D07, XDHB18Học bạ
32 Quản lý công nghiệp 7510601A00, A01, D01, XDHB27Học bạ
33 Tài chính - Ngân hàng 7340201A00, A01, D01, C02, XDHB28.25Học bạ
34 Kỹ thuật xây dựng 7580201A00, A01, XDHB26.25Học bạ
35 Thông tin - thư viện 7320201A01, D01, D03, D29, XDHB23.25Học bạ
36 Công nghệ sinh học 7420201A00, B00, B08, D07, XDHB27.75Học bạ
37 Công nghệ thông tin 7480201HA00, A01, XDHB26.75Học bạ; Khu Hòa An
38 Quản trị kinh doanh 7340101HA00, A01, D01, C02, XDHB25.75Học bạ; Khu Hòa An
39 Ngôn ngữ Anh 7220201CD01, D14, D15, XDHB27Học bạ; Chương trình chất lượng cao
40 Quản lý thủy sản 7620305A00, B00, B08, D07, XDHB18Học bạ
41 Khoa học cây trồng 7620110B00, B08, D07, A02, XDHB20Học bạ
42 Sinh học ứng dụng 7420203A00, B00, B08, A01, XDHB25Học bạ
43 Quản trị kinh doanh 7340101A00, A01, D01, C02, XDHB28Học bạ
44 Công nghệ thông tin 7480201A00, A01, XDHB29Học bạ
45 Kỹ thuật máy tính 7480106A00, A01, XDHB27.25Học bạ
46 Hệ thống thông tin 7480104A00, A01, XDHB27.5Học bạ
47 Quản lý đất đai 7850103A00, B00, A01, D07, XDHB24Học bạ
48 Vật lý kỹ thuật 7520401A00, A01, A02, C01, XDHB24.5Học bạ
49 Kinh doanh quốc tế 7340120A00, A01, D01, C02, XDHB28.5Học bạ
50 Kỹ thuật cơ khí 7520103A00, A01, XDHB27Học bạ
51 Kỹ thuật điện 7520201A00, A01, D07, XDHB26.75Học bạ
52 Chính trị học 7310201C00, D14, D15, C19, XDHB26.7Học bạ
53 Toán ứng dụng 7460112A00, B00, A01, A02, XDHB26Học bạ
54 Khoa học đất 7620103A00, B00, B08, D07, XDHB21Học bạ
55 Việt Nam học 7310630D01, C00, D14, D15, XDHB27.25Học bạ
56 Ngôn ngữ Pháp 7220203D01, D14, D03, D64, XDHB25.25Học bạ
57 Việt Nam học 7310630HD01, C00, D14, D15, XDHB26Học bạ; Khu Hòa An
58 Ngôn ngữ Anh 7220201HD01, D14, D15, XDHB26.25Học bạ; Khu Hòa An
59 Xã hội học 7310301A01, D01, C00, C19, XDHB26.75Học bạ
60 Ngôn ngữ Anh 7220201D01, D14, D15, XDHB27.6Học bạ
61 Triết học 7229001C00, D14, D15, C19, XDHB26Học bạ
62 Hoá dược 7720203A00, B00, D07, C02, XDHB28Học bạ
63 Khoa học máy tính 7480101A00, A01, XDHB28.25Học bạ
64 Nông học 7620109B00, B08, D07, XDHB18Học bạ
65 Chăn nuôi 7620105A00, B00, B08, A02, XDHB18Học bạ
66 Hoá học 7440112A00, B00, D07, C02, XDHB26.25Học bạ
67 Kế toán 7340301A00, A01, D01, C02, XDHB28Học bạ
68 Văn học 7229030D01, C00, D14, D15, XDHB26.75Học bạ
69 Marketing 7340115A00, A01, D01, C02, XDHB28.5Học bạ
70 Kinh tế 7310101A00, A01, D01, C02, XDHB27.75Học bạ
71 Thú y 7640101B00, B08, D07, A02, XDHB27.25Học bạ
72 Luật 7380101A00, D01, C00, D03, XDHB26.75Học bạ
73 Kiểm toán 7340302A00, A01, D01, C02, XDHB27.25Học bạ
74 Sinh học 7420101B00, B03, B08, A02, XDHB25Học bạ
75 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401A00, B00, A01, D07, XDHB27.75Học bạ
76 Quản trị kinh doanh 7340101CA01, D01, D07, XDHB26.75Học bạ; Chương trình chất lượng cao
77 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103CA01, D01, D07, XDHB26.5Học bạ; Chương trình chất lượng cao
78 Kỹ thuật phần mềm 7480103CA01, D01, D07, XDHB27.5Học bạ; Chương trình chất lượng cao
79 Kỹ thuật cấp thoát nước 7580213A00, B08, A01, D07, XDHB20Học bạ
80 Truyền thông đa phương tiện 7320104A00, A01, D01, XDHB28Học bạ
81 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605A00, A01, D01, XDHB28.5Học bạ
82 An toàn thông tin 7480202A00, A01, XDHB28.25Học bạ
83 Thống kê 7460201A00, B00, A01, A02, XDHB24.5Học bạ
84 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216CA01, D01, D07, XDHB25.25Học bạ; Chương trình chất lượng cao
85 Giáo dục Tiểu học 7140202A00, D01, C01, D03, XDHB28.2Học bạ
86 Giáo dục Công dân 7140204C00, D14, D15, C19, XDHB27.5Học bạ
87 Giáo dục Thể chất 7140206T00, T01, T06, XDHB24.5Học bạ
88 Sư phạm Toán học 7140209A00, B08, A01, D07, XDHB29.25Học bạ
89 Sư phạm Tin học 7140210A00, A01, D01, D07, XDHB27.25Học bạ
90 Sư phạm Vật lý 7140211A00, A01, A02, D29, XDHB28.75Học bạ
91 Sư phạm Hóa học 7140212A00, B00, D07, D24, XDHB29.1Học bạ
92 Sư phạm Sinh học 7140213B00, B08, XDHB28.5Học bạ
93 Sư phạm Ngữ văn 7140217C00, D14, D15, XDHB27.8Học bạ
94 Sư phạm Lịch sử 7140218C00, D14, D64, XDHB27.65Học bạ
95 Sư phạm Địa lý 7140219C00, D15, C04, D44, XDHB27.25Học bạ
96 Sư phạm Tiếng Anh 7140231D01, D14, D15, XDHB28Học bạ
97 Sư phạm Tiếng Pháp 7140233D01, D14, D03, D64, XDHB22Học bạ
98 Luật 7380107A00, D01, C00, D03, XDHB27.5CN: Luật kinh tế; Học bạ
99 Kiến trúc 7580101V00, V01, V02, V03, XDHB21.5Học bạ
100 Quy hoạch vùng và đô thị 7580105A00, B00, A01, D07, XDHB21Học bạ
101 Bảo vệ thực vật 7620112B00, B08, D07, XDHB21.25Học bạ
102 Kinh tế 7620115A00, A01, D01, C02, XDHB22.5CN: Kinh tế nông nghiệp; Học bạ
103 Kinh tế 7620115HA00, A01, D01, C02, XDHB18CN: Kinh tế nông nghiệp; Học bạ; Khu Hòa An

Điểm chuẩn của các trường đại học ở Cần Thơ năm 2022 là bao nhiêu? Chúng ta cùng Đại học qdvts.edu.vn Cần Thơ tìm hiểu thông tin này nhé!

Điểm chuẩn của các trường Đại học năm 2022

Hiện tại, điểm chuẩn trên các trường đại học năm 2022 vẫn chưa có và sẽ được cập nhật trong thời gian sắp tới. Các bạn có thể tham khảo điểm chuẩn của các trường năm 2021:1. Đại học Cần ThơTrong năm 2021, điểm chuẩn của Đại học Cần Thơ tăng từ dao động từ 15 - 26,5 điểm. Điểm chuẩn cao nhất là ngành Kinh doanh quốc tế 25,75 (tăng 3,5 điểm so với năm ngoái). Nhiều ngành có điểm chuẩn trên 24 như: Sư phạm Toán học, Ngôn ngữ Anh, Kinh tế, Chính trị học, Xã hội học, Kế toán, Kiểm toán, Luật, Marketing,...

Bạn đang xem: Điểm chuẩn đại học cần thơ 2023, 2022 chính xác

*

*

*

*
*

2. Đại học Tây ĐôNăm 2021, trường Đại Học Tây Đô với đa số các ngành đều có điểm trúng tuyển là 15 điểm. Riêng đối với ngành Dược học có điểm trúng tuyển là 21 điểm và đây cũng là ngành có điểm trúng tuyển cao nhất.

*

*

3. Đại học Nam Cần ThơTrường Đại học Nam Cần Thơ năm 2021 sẽ lấy mức điểm chuẩn của 33 ngành từ 16 đến 23,5 điểm. Đặc biệt, nhiều ngành khối Sức khoẻ chỉ lấy bằng điểm sàn là 19 và 22 điểm. Trong khi đó, ngành thuộc nhóm kinh tế lại có mức điểm vượt trội hơn.

*

4. Đại học qdvts.edu.vn Cần ThơTrong năm 2021, Đại học qdvts.edu.vn Cần Thơ xét tuyển dựa dựa vào xếp hạng School

*

Phương thức tuyển sinh của Đại học qdvts.edu.vn Cần Thơ năm 2022

Năm 2022, Đại học qdvts.edu.vn Cần Thơ tuyển sinh với 3 phương thức xét tuyển: xét điểm học bạ THPT, xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 bằng Schoolrank – công cụ xếp hạng học sinh toàn quốc và xét điểm đánh giá năng lực Đại học Quốc gia.Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển vào Đại học qdvts.edu.vn Cần Thơ khi điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 hoặc điểm học bạ THPT thuộc TOP 40 THPT toàn quốc. Để tra cứu thứ hạng, thí sinh truy cập vào trang web https://schoolrank.qdvts.edu.vn.edu.vn, điền thông tin và nhận giấy chứng nhận qua email. Đối với hình thức xét điểm thi Đánh giá NLQG, thí sinh phải đạt 90/150 điểm trở lên trong kỳ thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 hoặc 670/1200 điểm trở lên trong kỳ thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM năm 2022.

Xem thêm: Dùng Thuốc Gì Khi Bị Lẹo Mắt Nhỏ Thuốc Gì, Các Thuốc Trị Lẹo Mắt Cho Trẻ

*

Các ngành tuyển sinh tại Đại học qdvts.edu.vn năm 2022

Năm 2022, Đại học qdvts.edu.vn Cần Thơ tuyển sinh 3 nhóm ngành gồm:Công nghệ thông tin: Mã ngành 7480201- Kỹ thuật phần mềm- Thiết kế đồ họa- An toàn & bảo mật thông tin- Trí tuệ nhân tạoQuản trị kinh doanh: Mã ngành 7340101- Quản trị kinh doanh- Kinh doanh quốc tế- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành- Quản trị khách sạn- Truyền thông đa phương tiệnNgôn ngữ Anh: Mã ngành 7220201Ngôn ngữ Nhật: Mã ngành 7220209Ngôn ngữ Hàn: Mã ngành 7220210Để tìm hiểu và biết thêm nhiều thông tin về phương thức xét tuyển, điểm chuẩn và các chuyên ngành tại Đại học qdvts.edu.vn Cần Thơ, các bạn có thể liên hệ Fanpage Đại học qdvts.edu.vn Cần Thơ hoặc đăng ký tư vấn tại đây.